• Set VIP cho 50 tài khoản đầu tiên hoàn thành nhiệm vụ. Chi tiết Tại đây

HCM Nên mua máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter hay Non-Inverter

anhthu.hailongvan

Thượng đế
NÊN MUA MÁY LẠNH TREO TƯỜNG MITSUBISHI HEAVY INVERTER HAY NON-INVERTER?


Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy có hai dòng là Inverter và Non-Inverter. Vậy nếu muốn lắp đặt máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy thì nên chọn loại nào? Hãy cùng theo dõi bài viết sau đây để tìm được đáp án.







1. Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy là gì?


Cũng như tên gọi, máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy có thiết kế treo trên tường, là thiết bị điện có khả năng thay đổi nhiệt độ và độ ẩm cũng như chất lượng không khí bên trong căn phòng, nhờ đó mang lại sự thoải mái cho người dùng.



Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy sở hữu những đặc điểm sau:



  • Có nguồn gốc tại Nhật Bản.


  • Sản xuất tại Thái Lan.


  • Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy sử dụng gas R32 và R410A (tùy model) – đây là 2 loại gas tiên tiến nhất hiện nay. Gas R32 khó cháy nên giúp gia đình bạn an toàn hơn, đồng thời gas R32 còn giúp giảm lượng khí thải ra môi trường so với các loại gas khác. Còn Gas R410A giúp làm lạnh nhanh và sâu đồng thời cũng bảo vệ môi trường.


  • Công suất: Dao động từ 1.0HP đến 2.5HP.


  • Thời gian bảo hành: 2 năm cho máy, 5 năm cho máy nén.


Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt


Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt


Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt


2. Đặc điểm và giá của máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter và Non-Inverter


Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter:



Đặc điểm chính của máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter là khả năng điều chỉnh tốc độ hoạt động của máy nén dựa trên nhiệt độ hiện tại trong phòng. Thay vì tắt máy nén và bật lại khi nhiệt độ thay đổi, máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter duy trì hoạt động ổn định và tiết kiệm năng lượng bằng cách điều chỉnh tốc độ quay của máy nén. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn giảm đáng kể tiếng ồn và dao động nhiệt độ, tạo ra một môi trường thoải mái và yên tĩnh hơn.



Loại máyModelCS lạnh
(kW)
Sao năng lượngXuất xứGiá tham khảo
Dòng tiêu chuẩn
Inverter, R32
SRK10YXP-W5/SRC10YXP-W52.55 saoThái Lan 7,938,000
SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W53.55 saoThái Lan 10,045,000
SRK18YXP-W5/SRC18YXP-W55.05 saoThái Lan 16,170,000
SRK24YW-W5/SRC24YW-W56.95 saoThái Lan 21,070,000
Dòng sang trọng 3D Auto Inverter, R32SRK10YXS-W5/SRC10YXS-W52.85 saoThái Lan 11,662,000
SRK13YXS-W5/SRC13YXS-W53.65 saoThái Lan 14,014,000
SRK18YXS-W5/SRC18YXS-W55.35 saoThái Lan 21,021,000
SRK24YXS-W5/SRC24YXS-W57.05 saoThái Lan 23,030,000


* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm và ưu đãi theo số lượng.



Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt


Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Non-Inverter:



Mặt khác, máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Non-Inverter là phiên bản truyền thống với công suất cố định. Khi nhiệt độ thay đổi, máy lạnh Non-Inverter tắt máy nén và bật lại sau một thời gian nhất định. Điều này có thể dẫn đến một số gián đoạn trong việc làm lạnh và tiêu thụ năng lượng lớn hơn so với máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter. Tuy nhiên, máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Non-Inverter có giá thành thấp hơn và phù hợp với những người có ngân sách hạn chế hoặc không sử dụng máy lạnh quá thường xuyên.



Bên cạnh đó, ở dòng máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Non-Inverter này thì nó cũng sẽ có ít công nghệ và tính năng trên máy hơn so với dòng Inverter. Nó chỉ được tích hợp một số các tính năng cơ bản như là làm lạnh nhanh, điều chỉnh hướng gió, chế độ hút ẩm, chế độ hẹn giờ…



Loại máyModelCS lạnh
(kW)
Sao năng lượngXuất xứGiá tham khảo
Dòng tiêu chuẩn
Non-Inverter, R410A
SRK09CTR-S5/SRC09CTR-S52.62 saoThái Lan 6,517,000
SRK12CT-S5/SRC12CT-S53.452 saoThái Lan 8,771,000
SRK18CS-S5/SRC18CS-S55.13 saoThái Lan 13,377,000
SRK24CS-S5/SRC24CS-S57.24 saoThái Lan 17,836,000
Dòng sang trọng 3D Auto Non-Inverter, R410ASRK19CSS-S5/SRC19CSS-S55.45 saoThái Lan 16,513,000
SRK25CSS-S5/SRC25CSS-S57.45 saoThái Lan 21,021,000
 
Top